Đây là chỉ mục liệt kê những thuật ngữ ( Glossary ) hay được sử dụng trong Maple Story, biết được ý nghĩa của chúng sẽ giúp bạn giao tiếp với người chơi khác một cách dễ dàng hơn, đồng thời tốc độ spam của bạn cũng sẽ nhanh hơn với việc sử dụng Glossary trong khi chat =))
Bạn có thể click vào một chữ cái bất kỳ trong bảng chữ cái này để di chuyển nhanh đến phần thuật ngữ chữ cái tương ứng.
A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M |
N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
A
- AB
- Là viết tắt của Arrow Blow, là tên tiếng anh của skill " Mũi tên xé gió "
- AC
- Auto - click, tự động click chuột. Trước kia ở GMS sử dụng các chương trình auto - click là cách dễ dàng nhất để tham gia các PQ ở Thành Phố Hỗn Loạn và Thành Phố Đồ Chơi. Tuy bây giờ Nexon đã cấm sử dụng chúng nhưng auto - clicking vẫn được sử dụng rộng rãi trong game.
- AE
- Arrow Eruption, skill job 3 của Nỏ Thủ.
- AFK
- Away From Keyboard, hiện tại đang không ở cạnh máy tính.
- AFMS
- Là một biến thể của AFK, viết tắt của từ Away From Maplestory, tức là người chơi vẫn online nhưng hiện tại đang Alt + Tab ra ngoài Windows làm việc khác chứ không phải là đang chơi MS.
- AP
- Ability Points - Điểm tiềm năng.
- APQ
- PQ ở Amorian - Thị trấn của những đôi tình nhân.
- AR
- Arrow Rain - Mưa tên, skill của Xạ Thủ. AR còn có một nghĩa khác là Aquaroad - Bản đồ " Đáy đại dương "
- Asi / Asia / Asianic
- Asianic Bow - Cung Châu Á ( lv 60 )
- Azn
- Asian, ám chỉ những người chơi thuộc Châu Á.
B
- Bagged
- Bị chết bởi quái vật được gọi ra tù túi chứa quái vật.
- Sindit
- Những Lãng Khách sử dụng skill " Số 7 may mắn " để train lên job 2 thay cho " Song Kích " gọi là Sindit ( Nửa Thích Khách, nửa Lãng Khách ).
- BB
- Bow Booster - Cung nâng cao.
- BF
- Có 2 nghĩa, " bạn trai " ( Boyfriend ) và Big Foot - một con Trùm tại vùng Phantom Forest.
- BC
- Black Crystal - Pha lê bóng tối, thường được dùng để chỉ loại pha lê bóng tối chưa tinh chế.
- Bmm
- Blue Mushmon - Nấm mẹ xanh dương
- Bomb
- Arrow Explosion - Tên nổ, skill job 2 của Thợ Săn. Còn có nghĩa khác là để chỉ skill " Nổ Tiền " của Độc Hành Khách.
- Booster
- Ám chỉ các skill nâng cao của 3 nghề Cung thủ, chiến binh và du hiệp, mỗi một loại vũ khí đều có 1 skill nâng cao để tăng cường tốc độ đánh của chúng.
- BoT
- Band of Thieves - Hội Thích Khách, skill job 3 của Độc Hành Khách.
- "B>"
- Viết tắt của " Buying " nghĩa là " Đang mua ... ", ví dụ " B>BC " nghĩa là " Đang mua pha lê bóng tối "
- BW
- Blunt Weapon, những vũ khí dạng " Chùy to "
- BWG
- Brown Work Gloves, găng tay lao động nâu, là một trong những trang bị đắt nhất game với 7 slot nâng cấp - nhiều hơn bất cứ loại găng tay nào.
- BMS
- Brazil MS, MS phiên bản của Brazil.
- BM
- Bowmaster - job 4 của Xạ Thủ.
C
- CB
- Crossbow Booster - Nỏ nâng cao.
- CC
- Change Channel, đùng để yêu cầu người khác chuyển sang kênh khác. Được coi là một trong những từ ngữ gây khó chịu với người chơi nhất, CC đồng nghĩa với việc phải nhường map cho người chơi khác, tránh bị KS trong khi train.
- CC Plz
- Change Channel Please, cũng là yêu cầu người khác CC nhưng nói với thái độ lịch sự hơn là mỗi " CC ", nghe thật là cộc lốc.
- CE
- Curse Eyes - Mắt Nguyền, Cold Eyes - Mắt Băng.
- Clean
- Chỉ một trang bị nào đó vẫn còn đủ số lần nâng cấp.
- CMS
- China MS
- Comp / Compo
- Magic Composion - Pháp Thuật Hợp Thể, skill job 3 của Đạo Sỹ Băng / Sấm và Đạo Sỹ Lửa / Độc.
- Coolies
- Coolie Zombie - Thây Ma.
- Coward
- Thường được dùng trong Lễ hội quái vật ( MCPQ ) để chỉ những chủ pt hèn nhát không dám nhận lời thách đấu của những pt khác.
- CP5
- Cloud Park 5 - Công Viên Mây 5, một bãi train rất tốt cho phù thủy Lửa / Độc.
- Crimson / CRog
- Crimson Balrog - Quỷ Vương Bay
- Crus / Sader
- Crusader - Dũng Sỹ.
- CS
- Critical Shot - Cú Bắn Chí Mạng, skill job 1 của Cung Thủ. Còn là viết tắt của Cash Shop - cửa hàng đồ Cash và Cursed Sanctuary - Thánh địa bị nguyền rủa, nơi trú ẩn của Quỷ Vương Con.
- CS EAX
- Chỉ một loại hình thức VAC mới, hút quái vật vào những điểm nằm trong phạm vi màn hình của Hacker.
- CSI
- Cash Shop Item - Những món đồ được mua từ Cash Shop.
- CWK
- Crimsonwood Keep - Trung tâm của Phantom Forest.
- CWKPQ
- Crimsonwood Keep PQ - PQ tiêu diệt bộ tứ trùm trấn giữ Crimsonwood Keep, gồm có Hsalf, Margana, Rellik và Red Nirg.
D
- Dark Ynp
- Dark Yeti & Pepe - Người tuyết và cánh cụt đen, quái vật tại " Thung lũng nguy hiểm "
- DC
- Dark Crystal - Đá đen
- Dit
- Bandit - Lãng khách.
- DK
- Dragon Knight - Kỵ Sỹ Rồng.
- Drk
- Dark Knight - Kỵ Sỹ Bóng Tối.
- DM
- Dead Mine - Hầm Mỏ Chết Chóc
- DMT
- Drake's Meat Table - Phòng ăn của Rồng Vảy Sắt, có chứa Rồng Vảy Sắt, Mắt Băng, Bò Sát Tím và siêu ốc sên - Bobby.
- DR
- Dark Ritual - Gậy Dạ Lễ.
- DS
- Double Shot - Song Tiễn, skill job 1 của cung thủ.
- Dark Sight - Ẩn Mình, skill job 1 của Du Hiệp.
- Double Stab - Song Kích, skill job 1 của Du Hiệp.
- Devil's Sunrise : Kiếm Quỷ, kiếm 2 tay lv 90 dành cho chiến binh.
- Drop Steal : Hành động nhặt trộm đồ và tiền của người chơi khác khi họ giết quái vật.
- DSG
- Dark Stone Golem - Người máy đá đen.
- DT
- Death Teddy - Gấu bông chết
- Dragon Tail - Đuôi Rồng, Dagger lv 80 dành cho Du Hiệp.
E
- EE
- Evil Eye - Mắt Quỷ
- EEC1-4
- Evil Eye Caves - Hang Mắt quỷ 1-4.
- EMS
- Europe MS - MS khu vực Châu Âu.
- EOS
- Eos Tower - Tháp Bình Minh.
- END
- El Nath Dungeon - Khu vực sau bên trong thung lũng Làng Tuyết, tính từ map Đồi Nhọn 1.
- ER
- Elemental Resistance - Kháng yếu tố, skill job 3 của Kỵ Sỹ Rồng và Giáo Sỹ.
- ET
- Evil Tale - Đũa Quỷ, đũa phép lv 58
- EW
- Evil Wing - Cánh Quỷ, gậy phép lv 65.
F
- FA
- Final Attack - Tuyệt Chiêu
- Farming PQ
- Hành động cày tiền và EXP bằng PQ.
- Farrow
- Fire Arrow - Mũi Tên Lửa, skill job 2 của phù thủy lửa / độc.
- Fizard
- Phù Thủy Lửa / Độc
- FJ
- Flash Jump - Cú Nhảy Trên Không, skill job 3 của Vô Ảnh Khách.
- FL
- Friend List - Danh sách bạn bè.
- FM
- Free Market - Chợ Tự Do
- FoG
- Forest of Golem - Khu Rừng Người Đá.
- F/P
- Phù thủy Lửa / Độc.
G
- GC
- Golden Crow - Nỏ Quạ Vàng, Nỏ lv 90 của Nỏ Thủ.
- GG
- Good Game / Got Gamed
- GK
- Gatekeeper - Nguời Giữ Cửa.
- GL
- Global - Toàn Cầu
- Glitch PQ
- Hành động lợi dụng bug của game khi làm PQ để nhận nhiều phần thưởng hơn, điển hình của glitch là sumg item.
- GM
- Game Master.
- Guild Leader - Chủ Guild.
- GMS
- Global MS - MS khu vực Bắc Mỹ / Toàn cầu.
- Grim
- Grim Phantom Watch - Đồng Hồ Ma
- GPQ
- Guild Party Quest - PQ dành cho Guild.
H
- HA
- Holy Arrow - Mũi Tên Thần Thánh, skill của Tu Sỹ
- HB
- Hyper Body - Siêu Cường Hóa.
- HH
- Headless Horseman - Kỵ Sỹ Không Đầu, trùm tại Phantom Forest.
- HHG
- Henesys Hunting Ground - Vùng Săn ở Thị Trấn Xanh.
- Hime
- Dreamy Ghosts - Ma Mơ Mộng
- HKMS
- Hong Kong MS - MS khu vực Hồng Kông.
- HP
- Hit Point - Chỉ số sinh lực của nhân vật.
- HPQ
- Henesys PQ - PQ Thị Trấn Xanh
- HS
- Holy Synbol - Biểu Tượng Thần Thánh.
- Hidden-Street, một database của MS rất nổi tiếng.
- HT
- Horntail - Rồng Đuôi Gai, trùm mạnh nhất game chỉ sau Pink Vynn.
- HTPQ
- Herb Town PQ - PQ Thị Trấn Thảo Dược.
- Hybrid
- 1 đường xây dựng nhân vật của Thương Sỹ / Kỵ Sỹ Rồng / Kỵ Sỹ Bóng Đêm, sử dụng cả đại đao vào thương.
I
- IA
- Iron Arrow - Mũi tên thép : Nỏ, skill job 2 của Nỏ Thủ.
- I/L
- Phù Thủy Băng / Sấm.
J
- Jaeger
- Gross Jaeger - Nỏ Gỗ Xéo, nỏ lv 70.
- Jeti, J Yeti
- Jr.Yeti - Người Tuyết Con.
- JMS
- Japan MS - MS khu vực Nhật Bản.
- JQ
- Jump Quest
- JRog
- Jr.Balrog - Quỷ Vương Con
- JPQ, J>PQ
- " Tôi muốn tham gia PQ ".
K
- KB
- Knockback - Khả năng đánh bật quái vật về phía sau khi tác động lên quái vật 1 lượng damage nhất định ( tùy từng loại quái vật )
- KFT
- Korean Folk Town - Thôn Quê Hàn Quốc.
- Kittens, Kitties
- Ám chỉ 3 loại mèo con ở vườn tam sắc ( Mèo Lửa Con / Mèo Băng Con / Mèo Núi Con ).
- KMS
- Korea MS - MS khu vực Hàn Quốc.
- KPQ
- Kerning PQ - PQ Thành Phố Hỗn Loạn.
- KS / KSed
- Kill Steal - Giết quái của người chơi khác nhằm giành lấy EXP và đồ của họ.
L
- L>
- Looking for - Đang cần mua ...
- L7
- Lucky Seven - Số 7 may mắn.
- Leech
- Là hành động kéo lv giùm người chơi khác bằng cách pt họ và đánh quái thay cho họ. Có 3 cách để leech, lv ít nhất phải bằng lv của quái - 5, lv ít nhất phải bằng lv của người kéo - 5 và ít nhất phải gây ra 1 damage lên quái.
- Lith
- Lith Harbor - Cảng Cá.
- Lizzard
- Phù Thủy Băng / Sấm.
- LMPQ, LPQ
- Ludibrium PQ - PQ Thành Phố Đồ Chơi.
- LOWB
- Land of Wild Boar - Lãnh Địa Heo Rừng.
- Ludi
- Ludibrium - Thành Phố Đồ Chơi.
- Lycan / Lyco
- Lycanthrope - Người Sói, quái vật xuất hiện tại Lãnh Địa Chó Sói 3 và 4.
M
- Macis
- Tauromacis - Trâu Thành Tinh
- Mass Defame
- Hành động sử dụng nhiều nick để defame liên tục 1 nhân vật nào đó.
- Maze PQ
- PQ Thành Phố Đồ Chơi.
- MB
- Mortal Blow - Cú Bắn Sát Thủ, skill job 3 của Thiện Xạ và Xạ Thủ.
- MC
- Magic Claw - Móng Vuốt Pháp Thuật
- MDT
- Master Death Teddy - Gấu Bông Chết 2, quái vật xuất hiện tại " Thời Gian bị đánh mất "
- ME
- Meso Explosion - Nổ Tiền.
- MG
- Mix Golem - Người Máy Đá Hai Màu
- Magic Guard - Pháp Thuật Hộ Thể.
- Meso Guard - Tiền Bảo Vệ, skill job 3 của Độc Hành Khách.
- MM
- Mushmom - Nấm Mẹ.
- Mushdad
- Là một cách gọi khác của Blue Mushmom - Nấm Mẹ Xanh Dương, sở dĩ dùng từ " dad " thay cho " mom " vì MS đã có 1 " mom " là Mushmom rồi :))
- MP
- Magic Point - Điểm chỉ số phép thuật của nhân vật, được dùng để thi triển các skill của nhân vật.
- MPQ
- Magatia PQ - PQ Thành Phố Hóa Chất
- MCPQ
- Monster Carnival PQ - Lễ Hội Của Quỷ.
- MS
- Maple Story =))
- MSEA
- MapleSEA.
N
- Nath
- El Nath - Làng Tuyết.
- NLC
- New Leaf City
- NPC
- Non-Playable Character.
- NX
- Nexon
O
- Oly
- Olympus - Cung phi trọng lực
- OMG Spear
- Omega Spear - Quân Khu Vũ Trụ, thương lv 80
- OPQ
- Orbis PQ - PQ Vườn trên mây.
- OS
- Omega Sector - Quân Khu Vũ Trụ.
- Ossy
- Ossyria - Lục địa pháp thuật.
P
- Pang
- White Fang - Sói Trắng.
- Pap
- Papulatus - Đồng Hồ Điên, trùm tại khu vực Thành Phố Đồ Chơi.
- PC
- Price Check, giai đoạn kiểm tra giá của vật phẩm.
- PG
- Power Guard - Sức Mạnh Phòng Thủ, skill job 3 của Dũng Sỹ và Kỵ Sỹ.
- Pizard
- Phù Thủy Lửa / Độc sử dụng Độc làm phép thuật chính.
- PKB
- Power Knockback - Đẩy Lùi, skill job 2 của Thợ Săn và Nỏ Thủ.
- Poly
- Pots
- Các loại bình thuốc.
- PPQ
- Pirate PQ - PQ Thị Trấn Thảo Dược
- PQ
- Party Quest.
- ppl2pass
- People to Pass - Người xếp trên bạn trong bảng xếp hạng.
- PS
- Power Strike - Sức Mạnh Bất Ngờ, skill job 1 của Chiến Binh.
- PT
- Party - Tham gia nhóm cùng train, làm PQ, v.v.
- PT Leech
- Kéo lv cho nhân vật nào đó trong pt.
- PW
- Phantom Watch - Đồng Hồ Ma Hiểm Ác
- Phoenix Wand - Gậy Phượng Hoàng, đũa phép lv 78.
Q
- Quitter
- Chỉ những người bỏ PQ giữa chừng.
- QP
- Quest Progress - Quá trình thực hiện nhiệm vụ.
R
- Repot
- Về làng bổ sung lại số pot trước khi đi train tiếp.
- Recharge
- Về làng nạp lại phi tiêu hoặc nạp lại tên.
- Rocks
- Chỉ 2 loại đá cần thiết cho việc dùng skill, Summoning Rocks - Viên Đá quyền năng và Magic Rocks - Viên đá pháp thuật.
- Rog
- Jr.Balrog - Quỷ Vương Con / Crimson Balrog - Quỷ Vương Bay.
- R>
- Recruiting - Đang tuyển người gia nhập Guild ...
S
- SA
- Soul Arrow - Mũi tên tinh thần, skill job 2 của Thợ Săn và Nỏ Thủ.
- Sader
- Crusader - Dũng Sỹ.
- Sanc
- Sanctuary Entrance 1-4 - Lối vào thánh địa 1-4.
- SB
- Slash Blast - Nhát Chém Bùng Nổ, skill job 1 của Chiến Binh.
- Savage Blow - Đòn Liên Hoàn, skill tấn công 6 lần liên tiếp của Lãng Khách.
- SC
- Silver Crow - Nỏ Chim Bạc, nỏ lv 60.
- SG
- Stone Golem - Người Đá
- Singapore
- Sin
- Assassin - Thích Khách.
- Sindit
- Dùng để chỉ những Lãng Khách up job 2 bằng skill " Số 7 may mắn "
- Skeles
- Skelegon - Bộ Xương Rồng, quái vật cực mạnh ở vùng Rừng Thần Thoại.
- Sleepy
- Sleepywood - Khu Rừng Ngủ Say.
- Smuggling ( Smug )
- Hành động lợi dụng lag để có thể mang item ra khỏi PQ mà không bị mất.
- Sniping
- Tấn công quái vật từ xa.
- SP
- Shadow Partner - Bóng Đồng Hành, skill job 3 của Vô Ảnh Khách.
- Skill Points - Điểm Kỹ Năng.
- Spears
- Taurospears - Trâu Ma Quái.
- SQ
- Squid - Mực Ốc
- SQPT
- Squid Party - pt cùng nhau để train với Mực Ốc Có Tua 2 - Lethal Squid.
- SR
- Shining Ray - Tia Sáng Chói Lòa, skill job 3 của Giáo Sỹ.
- SW
- Sleepywood - Khu Rừng Ngủ Say.
- S>
- Selling - Đang bán ...
T
- Tauros
- Tauromacis - Trâu Thành Tinh
- Taurospear - Trâu Ma Quái.
- THMS
- Thailand MS - MS khu vực Thái Lan.
- Track
- Hành động sử dụng lệnh /find liên tục để biết vị trí của người chơi khác, chủ yếu được dùng để theo dõi tình hình của đồng đội trong PQ.
- Train
- Đánh quái để lên cấp trong một khoảng thời gian dài.
- TT
- Triple Throw - Ba Phi Tiêu, skill job 4 của Chúa Tể Bóng Đêm.
- TWMS
- Taiwan MS - MS khu vực Đài Loan.
- T>
- Trading - Đang giao dịch ...
U
- ... làm gì có gì mà xem =))
V
- V2k
- Vaulter 2000 - Cung 2000
- VAC
- Vacuum hacks - Cái này thì quá nổi tiếng rồi, hành vi hack tụ quái trên toàn bộ bản đồ vào 1 điểm cố định đề người chơi giết, lên level rất nhanh.
- Vending
- Hành động treo máy mở shop bán hàng tại Chợ Tự Do.
- Vic
- Victoria Island - Đảo Mạo Hiểm.
- Vikings
- Spirit Viking - Hồn Cướp Biển.
- VKPT
- Spirit Ving Party - PT cùng đánh Hồn Ma Cướp Biển hoặc Gigantic Spirit Viking - Hồn Cướp Biển Nguy Hiểm.
- VMS
- Vietnam MS - MS Việt Nam.
W
- W/G hoặc WG
- Work Gloves - Găng Tay Lao Động.
- WK
- White Knight - Kỵ Sỹ.
- WW
- Werewolf - Ma Sói.
- WS
- Wolf Spider.
X
- XBow
- Crossbow - Nỏ
- XBowman
- Crossbowman - Nỏ Thủ.
Y
- Yepe, Yepi, YnP
- Yeti & Pepe - Người tuyết và cánh cụt.
Z
- Z(1-4)
- Forest of Dead 1-4 - Khu Rừng Chết 1-4
- ZB
- Zombie
- Z-Helm
- Zakum Helm.
- ZLupins
- Zombie Lupin - Khỉ Ma
- ZS, ZShroom
- Zombie Mushroom - Nấm Ma
- ZMM
- Zombie Mushmon - Nấm Mẹ Ma.
- Zrun
- Một nhóm lớn người chơi chia thành các pt và cùng nhau đánh bại Zakum - Tượng Cổ để kiếm sách tinh thông, Zakum Helm và các trang bị.
Một số loại điểm chỉ số